Repair cost Support! Dell 16,000 VND
Repair cost Support! Dell W 16,000
+ Add Ward
How to read Vietnamese address? 1. Address form: Number, Street, Ward, District, City Example: 125 Công Xã Paris, Bến Nghé, Q.1, Hồ Chí Minh = Number 125 Cong xa Paris Street, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City 2. City / province in Vietnamese: Thành phố (thị trấn), Tỉnh, Thành phố, T. Example: An Giang Province = T. An Giang = Tỉnh An Giang 3. District in Vietnamese: Quận, Huyện, Thị Xã, Thành phố (Thành phố), Q., H., TX., TP. Example: District 12 = Q.12 = Quận 12 4. Ward in Vietnamese: Phường, Xã, Thị Trấn, P., F., X., TT. Example: Phu My Ward = P. Phú Mỹ, F. Phú Mỹ, Phường Phú Mỹ